Tất cả Danh mục
  • DIN 127 B Lò xo khóa thép carbon mạ kẽm M16
  • DIN 127 B Lò xo khóa thép carbon mạ kẽm M16
  • DIN 127 B Lò xo khóa thép carbon mạ kẽm M16
  • DIN 127 B Lò xo khóa thép carbon mạ kẽm M16

DIN 127 B Lò xo khóa thép carbon mạ kẽm M16

Mô tả ngắn gọn sản phẩm:

Bền và Chắc chắn

Không bị rỉ khi tiếp xúc với nước

Kích thước tiêu chuẩn

Thân thiện với môi trường và thẩm mỹ cao

Đa dạng về chủng loại

Khả năng thích ứng rộng rãi

Đảm bảo chất lượng

Đa dạng về vật liệu (thép không gỉ, thép lò xo, đồng, nhôm, thép hợp kim, v.v.)

Thông số sản phẩm:

Rửa khóa lò xo mạ kẽm thép carbon DIN 127 B M42 M36 M24 M16 M8

được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm cơ khí đường sắt, phụ tùng ô tô, sản phẩm điện, sản phẩm năng lượng mặt trời, tàu thuyền, công trình xây dựng trang trí, cầu, nội thất, thiết bị gia dụng và các lĩnh vực khác.

Bảng tham số sản phẩm:

图片4

Đường kính danh nghĩa Φ2 Φ2.2 Φ2.5 Φ3 Φ3.5 Φ4 Φ5 Φ6 Φ7 Φ8 Φ10 Φ12
D tối thiểu 2.1 2.3 2.6 3.1 3.6 4.1 5.1 6.1 7.1 8.1 10.2 12.2
tối đa 2.4 2.6 2.9 3.4 3.9 4.4 5.4 6.5 7.5 8.5 10.7 12.7
n Kích thước danh nghĩa 0.9 1 1 1.3 1.3 1.5 1.8 2.5 2.5 3 3.5 4
tối đa 1 1.1 1.1 1.4 1.4 1.6 1.9 2.65 2.65 3.15 3.7 4.2
tối thiểu 0.8 0.9 0.9 1.2 1.2 1.4 1.7 2.35 2.35 2.85 3.3 3.8
H Kích thước danh nghĩa 0.5 0.6 0.6 0.8 0.8 0.9 1.2 1.6 1.6 2 2.2 2.5
tối đa 0.6 0.7 0.7 0.9 0.9 1 1.3 1.7 1.7 2.1 2.35 2.65
tối thiểu 0.4 0.5 0.5 0.7 0.7 0.8 1.1 1.5 1.5 1.9 2.05 2.35
H tối thiểu 1 1.2 1.2 1.6 1.6 1.8 2.4 3.2 3.2 4 4.4 5
tối đa 1.2 1.4 1.4 1.9 1.9 2.1 2.8 3.8 3.8 4.7 5.2 5.9
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 0.033 0.05 0.053 0.11 0.12 0.18 0.36 0.83 0.93 1.6 2.53 3.82

Đường kính danh nghĩa Φ14 Φ16 Φ18 Φ20 Φ22 Φ24 Φ27 Φ30 Φ36 Φ39 Φ42 Φ45
D tối thiểu 14.2 16.2 18.2 20.2 22.5 24.5 27.5 30.5 36.5 39.5 42.5 45.5
tối đa 14.7 17 19 21.2 23.5 25.5 28.5 31.7 37.7 40.7 43.7 46.7
n Kích thước danh nghĩa 4.5 5 5 6 6 7 7 8 10 10 12 12
tối đa 4.7 5.2 5.2 6.2 6.2 7.25 7.25 8.25 10.25 10.25 12.25 12.25
tối thiểu 4.3 4.8 4.8 5.8 5.8 6.75 6.75 7.75 9.75 9.75 11.75 11.75
H Kích thước danh nghĩa 3 3.5 3.5 4 4 5 5 6 6 6 7 7
tối đa 3.15 3.7 3.7 4.2 4.2 5.2 5.2 6.2 6.2 6.2 7.25 7.25
tối thiểu 2.85 3.3 3.3 3.8 3.8 4.8 4.8 5.8 5.8 5.8 6.75 6.75
H tối thiểu 6 7 7 8 8 10 10 12 12 12 14 14
tối đa 7.1 8.3 8.3 9.4 9.4 11.8 11.8 14.2 14.2 14.2 16.5 16.5
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 6.01 8.91 9.73 15.2 16.5 26.2 28.7 44.3 67.3 71.7 111 117

Đường kính danh nghĩa Φ48 Φ52 Φ56 Φ60 Φ64 Φ68 Φ72 Φ80 Φ90 Φ100
D tối thiểu 49 53 57 61 65 69 73 81 91 101
tối đa 50.5 54.5 58.5 62.5 66.5 70.5 74.5 82.5 92.5 102.5
n Kích thước danh nghĩa 12 14 14 14 14 14 14 14 14 14
tối đa 12.25 14.25 14.25 14.25 14.25 14.25 14.25 14.25 14.25 14.25
tối thiểu 11.75 13.75 13.75 13.75 13.75 13.75 13.75 13.75 13.75 13.75
H Kích thước danh nghĩa 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8
tối đa 7.25 8.25 8.25 8.25 8.25 8.25 8.25 8.25 8.25 8.25
tối thiểu 6.75 7.75 7.75 7.75 7.75 7.75 7.75 7.75 7.75 7.75
H tối thiểu 14 16 16 16 16 16 16 16 16 16
tối đa 16.5 18.9 18.9 18.9 18.9 18.9 18.9 18.9 18.9 18.9
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 123 182 193 203 218 228 240 262 290 318

Chất liệu:

FST = thép彈性 theo DIN 267 phần 26

DIN 267-26: Lò xo đệm nên được chế tạo bằng thép lò xo (FST) tuân thủ tiêu chuẩn DIN 17 221 hoặc DIN 17 222; Độ cứng của lò xo đệm HV430-530

Yêu cầu

×

LIÊN HỆ