Tất cả Danh mục
  • DIN 128 A Thép Carbon/Mạ Kẽm Lò xo Giữ Ốc Cong Mạ Kẽm M8
  • DIN 128 A Thép Carbon/Mạ Kẽm Lò xo Giữ Ốc Cong Mạ Kẽm M8
  • DIN 128 A Thép Carbon/Mạ Kẽm Lò xo Giữ Ốc Cong Mạ Kẽm M8
  • DIN 128 A Thép Carbon/Mạ Kẽm Lò xo Giữ Ốc Cong Mạ Kẽm M8

DIN 128 A Thép Carbon/Mạ Kẽm Lò xo Giữ Ốc Cong Mạ Kẽm M8

Mô tả ngắn gọn sản phẩm:

Bền và Chắc chắn

Không bị rỉ khi tiếp xúc với nước

Kích thước tiêu chuẩn

Thân thiện với môi trường và thẩm mỹ cao

Đa dạng về chủng loại

Khả năng thích ứng rộng rãi

Đảm bảo chất lượng

Đa dạng về vật liệu (thép không gỉ, thép lò xo, đồng, nhôm, thép hợp kim, v.v.)

Thông số sản phẩm:

DIN 128 A Thép Carbon / Mạ Kẽm Lò Xo Khóa Rửa (1987/1994) được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm công nghiệp cơ khí đường sắt, phụ tùng ô tô, sản phẩm năng lượng, sản phẩm mặt trời, tàu thuyền, công trình trang trí xây dựng, cầu, nội thất, thiết bị gia dụng và các lĩnh vực khác.

Bảng tham số sản phẩm:

图片1

DIN 128 (A) – 1994:

Đường kính danh nghĩa Φ2 Φ2.5 Φ3 Φ3.5 Φ4 Φ5 Φ6 Φ7 Φ8 Φ10
D tối thiểu 2.1 2.6 3.1 3.6 4.1 5.1 6.1 7.1 8.1 10.2
tối đa 2.4 2.9 3.4 3.9 4.4 5.4 6.5 7.5 8.5 10.7
DC tối đa 4.4 5.1 6.2 6.7 7.6 9.2 11.8 12.8 14.8 18.1
B Kích thước danh nghĩa 0.9 1 1.3 1.3 1.5 1.8 2.5 2.5 3 3.5
tối đa 1 1.1 1.4 1.4 1.6 1.9 2.65 2.65 3.15 3.7
mi 0.8 0.9 1.2 1.2 1.4 1.7 2.35 2.35 2.85 3.3
S Kích thước danh nghĩa 0.5 0.6 0.7 0.7 0.8 1 1.3 1.3 1.6 1.8
tối đa 0.6 0.7 0.8 0.8 0.9 1.1 1.4 1.4 1.7 1.9
tối thiểu 0.4 0.5 0.6 0.6 0.7 0.9 1.2 1.2 1.5 1.7
H tối thiểu 0.7 0.9 1.1 1.1 1.2 1.5 2 2 2.45 2.85
tối đa 0.9 1.1 1.3 1.3 1.4 1.7 2.2 2.2 2.75 3.15
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 0.035 0.055 0.09 0.1 0.15 0.3 0.7 0.75 1.3 2.1

Đường kính danh nghĩa Φ12 Φ14 Φ16 Φ18 Φ20 Φ22 Φ24 Φ27 Φ30 Φ36
D tối thiểu 12.2 14.2 16.2 18.2 20.2 22.5 24.5 27.5 30.5 36.5
tối đa 12.7 14.7 17 19 21.2 23.5 25.5 28.5 31.7 37.7
DC tối đa 21.1 24.1 27.4 29.4 33.6 35.9 40 43 48.2 58.2
B Kích thước danh nghĩa 4 4.5 5 5 6 6 7 7 8 10
tối đa 4.2 4.7 5.2 5.2 6.2 6.2 7.25 7.25 8.25 10.25
tối thiểu 3.8 4.3 4.8 4.8 5.8 5.8 6.75 6.75 7.75 9.75
S Kích thước danh nghĩa 2.1 2.4 2.8 2.8 3.2 3.2 4 4 6 6
tối đa 2.25 2.55 2.95 2.95 3.4 3.4 4.2 4.2 6.2 6.2
tối thiểu 1.95 2.25 2.65 2.65 3 3 3.8 3.8 5.8 5.8
H tối thiểu 3.35 3.9 4.5 4.5 5.1 5.1 6.5 6.5 9.5 10.3
tối đa 3.65 4.3 5.1 5.1 5.9 5.9 7.5 7.5 10.5 11.3
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 3.2 4.8 7 7.8 12.2 13.3 21.5 23.7 42.5 68

Chất liệu:

DIN 267-26: Lò xo đệm nên được chế tạo bằng thép彈性 (FST) tuân thủ DIN 17 221 hoặc DIN 17 222; Độ cứng của lò xo đệm HV430-530

Yêu cầu

×

LIÊN HỆ